Từ điển Thiều Chửu
鯁 - ngạnh
① Xương cá. ||② Hóc xương cá. ||③ Người trung trực không a dua nịnh nọt ai gọi là ngạnh 鯁 hay cốt ngạnh 骨鯁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯁 - cánh
Xương cá — Một âm khác là Ngạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯁 - ngạnh
Xương cá — Có hại — Cũng dùng như chữ Ngạnh 硬.


骨鯁 - cốt nghạch ||